Máy làm đầy viên nang NJP1200
Việc sử dụng PLC Siemens và màn hình cảm ứng giúp hoạt động của máy viên nang dược phẩm NJP-1200C trở nên đơn giản và thông minh. Hệ thống điều khiển này cung cấp giao diện người dùng trực quan để người vận hành có thể dễ dàng làm chủ hoạt động của thiết bị. Đồng thời, Siemens PLC còn có chức năng giám sát và xử lý dữ liệu mạnh mẽ, giúp theo dõi dữ liệu sản xuất, tối ưu hóa quy trình sản xuất, đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của từng viên nang.
Máy làm viên nang dược phẩm NJP-1200C được thiết kế chắc chắn, bền bỉ với tuổi thọ cao. Đây là một trong những yếu tố được các công ty dược phẩm đặc biệt quan tâm khi cân nhắc mua sắm thiết bị. Thiết bị có tuổi thọ cao có nghĩa là ít phải bảo trì hơn và chi phí bảo trì thấp hơn, dẫn đến tổng chi phí sở hữu thấp hơn.
Khi dân số toàn cầu tăng lên và già đi, nhu cầu về dược phẩm tiếp tục tăng. Đồng thời, việc nghiên cứu phát triển thuốc mới cũng không ngừng được đẩy mạnh mở rộng thị trường. Trong trường hợp này, thiết bị có năng suất cao, vận hành thông minh và tuổi thọ cao chính là vũ khí để các công ty dược phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường. Máy đóng viên nang dược phẩm NJP-1200C đáp ứng những nhu cầu này, giúp các công ty dược phẩm nhanh chóng mở rộng sản xuất và cung cấp thuốc chất lượng cao.
Khi ngành dược phẩm tiếp tục phát triển, máy làm viên nang dược phẩm NJP 1200 sẽ tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trên thị trường. Máy đóng viên nang của RICHPACKING tiếp tục hoạt động hiệu quả tại Bắc Mỹ, giúp các công ty dược phẩm cung cấp các sản phẩm viên nang chất lượng cao đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường.
*** Thông số kỹ thuật
Khả năng sản xuất |
72000 chiếc / giờ |
Trọng lượng tịnh của máy |
1100Kg |
Kích thước tổng thể của máy |
1100×910×2100MM |
Quyền lực |
380/220V 50Hz |
Tổng công suất |
5,5KW |
Số lỗ phân đoạn |
9 |
Máy hút bụi |
40m3/h-0,04-0,08Mpa |
Máy hút bụi |
24,5Kpa 210m3/h |
Tiếng ồn |
<75DB(A) |
Làm tỷ lệ |
Viên nang rỗng99,9% Viên nang đầy đủ99,8% |
Viên nang áp dụng |
00,0,1,2,3,4,5# |
Lỗi điền |
Tây y:±3% Đông y:±4% |
Sản phẩm áp dụng |
Quyền lực, hạt, viên, máy tính bảng |
*** Danh sách cấu hình
Mục |
Sự chỉ rõ |
Số lượng. |
nhà chế tạo |
Màn hình cảm ứng |
6AV6/648-0BC11-3AX0 |
1 |
Đức Siemens |
PLC |
6ES7/288-1ST20-0AA0 |
1 |
Đức Siemens |
Công tắc tơ AC |
3TB42 |
4 |
Đức Siemens |
Bộ chuyển đổi tần số |
ATV320U07N4C |
1 |
Đồng bằng Đài Loan |
Rơle nhiệt |
3UA59 |
3 |
Đức Siemens |
Cái nút |
ZB2-BA3C |
3 |
Schneider |
Động cơ chính |
MTD-37-Y0.75 |
1 |
omate |
Cám |
RU-83DS-10 RU-83DS-6 |
2 |
đạo tiến Đài Loan |
Bơm chân không (ướt) |
RX25-V-0.3 |
1 |
Đài Loan Thụy Hư |
Máy hút bụi |
Dòng RQJ |
1 |
Tự lập |
Ảnh hưởng theo tuyến tính |
LM10UU |
40 |
Hàn Quốc SAMICK |
Ảnh hưởng theo tuyến tính |
LM12UU |
48 |
Hàn Quốc SAMICK |
Ảnh hưởng theo tuyến tính |
LM20UU |
số 8 |
Hàn Quốc SAMICK |
Ảnh hưởng theo tuyến tính |
LM40UU |
4 |
Hàn Quốc SAMICK |
Vòng bi lăn |
CF6B |
10 |
IKO Nhật Bản |
Vòng bi lăn |
CF12B |
5 |
IKO Nhật Bản |
Vòng bi lăn |
CF18B |
1 |
IKO Nhật Bản |
Vòng bi rãnh sâu |
6200 |
10 |
NSK Nhật Bản |